|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thống nhất
I đg. 1 Hợp lại thành một khối, có chung một cơ cấu tổ chức, có sự điều hành chung. Thống nhất đất nước. Thống nhất các lực lượng đấu tranh cho hoà bình. 2 Làm cho phù hợp với nhau, không mâu thuẫn nhau. Cần thống nhất ý kiến trước đã. Thống nhất đồng hồ trước trận đấu.
II t. Có sự phù hợp, nhất trí với nhau, không mâu thuẫn nhau. Ý kiến không .
|
|
|
|